con ma tiếng anh đọc là gì

Tra từ 'con đường' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "con đường" trong Anh là gì? vi con đường = en. volume_up. Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "con đường" trong Anh How do you say this in Vietnamese? cây bút tiếng anh đọc là gì@m_Th penPencilPen for bút mực and pencil for bút chìpen0:00pen: bút máy (bút mực)pencil: bút chìpencil case: Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh. hippo. * danh từ, số nhiều hippos /'hipouz/. - (viết tắt) của hippotamus. hippo. con hà mã ; một con hà mã ; Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết Con hà mã trong Tiếng Anh đọc là gì. Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh. Con Mực Ống Trong Tiếng Anh Là Gì. Trong tiếng anh con mực được gọi là Squid. Theo định nghĩa của từ điển tiếng Anh về con mực trong tiếng anh như sau :Squid : a sea creature with a long soft body toàn thân and ten arms around its mouth .Xem thêm : Nguyên Nhân Luffy Từ Chối Boa Hancock, Những Kinhtedothi - Ngày 20/10 (hay còn được gọi là Ngày Phụ nữ Việt Nam) là ngày lễ kỷ niệm trong tháng 10 nhằm tôn vinh những người phụ nữ ở Việt Nam. Vào dịp này, tất cả phụ nữ ở Việt Nam sẽ được mọi người bày tỏ sự quan tâm và tôn vinh dưới nhiều hình thức khác nhau. Vay Tiền Nhanh Ggads. Con hà mã tiếng anh là gì? Bạn đã tìm hiểu về những con động vật có vú vừa ở dưới nước vừa ở trên cạn nào rồi? những đặc điểm cũng như môi trường của chúng ra sao. Hôm nay bierelarue sẽ gửi đến bạn những thông tin hữu ích về con hà mã trong tiếng anh, Vậy hà mã tiếng anh là gì? Định nghĩa, ý nghĩa, cách sử dụng từ trong câu là gì? Mời các bạn cùng đón đọc ở bài viết này nhé. Con hà mã tiếng anh là gì? Hippopotamus được dịch sang tiếng việt là con hà mã Phiên âm ˌhɪpəˈpɒtəməs Hà Mã là một loài động vật có vú ăn cỏ lớn sống ở châu Phi Hạ Sahara, và là một trong hai loài còn sinh tồn của Họ Hà mã Hippopotamidae; loài còn lại là hà mã lùn. Đây là một trong những loài thú có vú trên cạn lớn nhất và là động vật móng guốc chẵn nặng nhất, dù thấp hơn nhiều so với hươu cao cổ. Kích thước Hà mã là loài động vật rất to và là loài động vật có vú sống trên cạn lớn thứ ba hiện nay, sau voi và tê giác trắng theo Animal Planet. Chúng có thể đạt chiều dài 3,3 đến 5 m và cao tới 1,6 m tính tới vai. Con cái trung bình nặng khoảng kg, trong khi con đực nặng từ đến kg số liệu của Sở thú San Diego. Tìm hiểu thêm Con nhím tiếng anh là gì? Con sóc tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến con hà mã Raccoon rəˈkuːn Con gấu mèo Giraffe ʤɪˈrɑːf Con hươu cao cổ Rhinoceros raɪˈnɒsərəs Con tê giác Jaguar ˈʤægjʊə Con báo đốm Chimpanzee ˌʧɪmpənˈziː Con hắc tinh tinh Donkey ˈdɒŋki Con lừa Zebra ˈziːbrə Con ngựa vằn Panda ˈpændə Con gấu trúc Squirrel ˈskwɪrəl Con sóc Kangaroo ˌkæŋgəˈru Con chuột túi Hedgehog ˈhɛʤhɒg Con nhím Wolf wʊlf Con chó sói Ví dụ trong anh việt về con hà mã – Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã So he made friends with a hippopotamus to- – Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm. For example, in Africa a huge hippopotamus is hard to miss. – Trong một quảng cáo, “Spot” là một con hà mã, mà Worthington cưỡi trong quảng cáo. In one ad, “Spot” was a hippopotamus, which Worthington rode in the commercial. – Vâng, bởi vì ông ấy đang đứng sau con hà mã Lấy tất cả quả mà ông ấy muốn Yes, it does, because he can stand on the hippopotamus’s back to get all the fruits that he wants. – 15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã Gióp 4010-19. 15 Jehovah next mentioned Behemoth, generally considered to be the hippopotamus. – Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô She recalls fighting with crocodiles, being caught in a tornado, and tickling a hippopotamus with her umbrella so that he’d leave the side of her canoe. Với hình ảnh ví dụ thực tế về con hà mã, hi vọng các bạn có thể giao tiếp nhiều câu thoại khác nhau bằng con hà mã tiếng anh là gì? giúp câu chuyện của bạn thêm phong phú. Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Hà mã trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Con hà mã tiếng anh là gìXem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con lợn, con lợn rừng, con báo, con hổ, con sư tử, con linh dương, con hươu, con nai, con bò, con trâu, con hươu cao cổ, con đà điểu, con dơi, con kền kền, con cá sấu, con bồ nông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con hà mã. Nếu bạn chưa biết con hà mã tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con hà mã tiếng anh là gì Hippo / Để đọc đúng từ hippo rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hippo rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hippo thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ hippo này để chỉ chung cho con hà mã. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống hà mã, loại hà mã nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài hà mã đó. Ví dụ như hà mã núi, hà mã đồng bằng hay hà mã Grevy sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau chứ không gọi chung là hippo. Con hà mã tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con hà mã thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/ con cá vàng Swan /swɒn/ con chim thiên nga Spider / con nhện Raven / con quạ Chick /t∫ik/ con gà con Cockroach / con gián Squid /skwɪd/ con mực Raccoon /rækˈuːn/ con gấu mèo có thể viết là racoon Gosling /’gɔzliη/ con ngỗng con Centipede / con rết Jaguar / con báo hoa mai Sparrow / con chim sẻ Shark /ʃɑːk/ cá mập Chimpanzee / vượn Châu phi Lion / con sư tử Monkey / con khỉ Mouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏ Horse /hɔːs/ con ngựa Nightingale / chim họa mi Duck /dʌk/ con vịt Bear /beər/ con gấu Longhorn / loài bò với chiếc sừng rất dài Shellfish / con ốc biển Emu / chim đà điểu châu Úc Owl /aʊl/ con cú mèo Dove /dʌv/ con chim bồ câu trắng Quail /kweil/ con chim cút Lobster / con tôm hùm Canary / con chim hoàng yến Gnu /nuː/ linh dương đầu bò Ostrich / chim đà điểu châu phi Mussel / con trai Bunny /ˈbʌni/ con thỏ con Plaice /pleɪs/ con cá bơn Pomfret / con cá chim Con hà mã tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con hà mã tiếng anh là gì thì câu trả lời là hippo, phiên âm đọc là / Lưu ý là hippo để chỉ con hà mã nói chung chung chứ không chỉ loại hà mã cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ hippo trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hippo rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hippo chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Tommy Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.

con ma tiếng anh đọc là gì